Mẫu SUV ADAL 2022 chỉ đơn giản là một chiếc xe đẹp và chắc chắn là thời trang với động cơ mạnh mẽ 2.0L sẽ vận chuyển cả bạn và hành khách đến đích một cách đơn giản. Chiếc xe này được thiết kế để mang đến cảm giác lái vượt trội cũng như đáp ứng nhu cầu của người lái xe hiện đại ngày nay.
Mẫu SUV ADAL 2022 đi kèm với tính năng dẫn động hai bánh tự động mượt mà và hiệu quả, giúp việc lái xe trở nên dễ dàng hơn. Tính năng này cho phép bạn làm nổi bật con đường phía trước mà không bị gián đoạn, đồng thời tận hưởng cảm giác lái êm ái và chắc chắn là thoải mái.
Chiếc SUV này có nhiều màu sắc hấp dẫn, chắc chắn sẽ gây ấn tượng mạnh khiến bạn được chú ý trên đường. Bề mặt của xe được làm bóng bẩy và các đường nét mang tính khí động học mang lại cho xe vẻ ngoài thời trang và hiện đại. Nội thất cũng có thể được thiết kế phù hợp với sở thích của bạn, với chỗ ngồi rộng rãi và bảng điều khiển tiên tiến cho phép mọi người dễ dàng tùy chỉnh trải nghiệm lái xe của mình.
Một trong những tùy chọn nổi bật chính đi kèm với mẫu SUV ADAL 2022 là các tính năng bảo mật. Chiếc xe này đi kèm với một loạt công nghệ an ninh cao cấp hơn, bao gồm cảnh báo chệch làn đường, phanh khẩn cấp tự động và phát hiện điểm mù. Những tính năng này kết hợp với nhau để đảm bảo an toàn cho bạn và hành khách khi di chuyển trên đường.
Mẫu SUV ADAL 2022 còn có nhiều tính năng hoạt động và kết nối, bao gồm hệ thống thông tin giải trí chất lượng hàng đầu, kết nối Bluetooth và cổng USB. Những tính năng này cho phép bạn luôn thích thú và kết nối khi đang di chuyển.
Mẫu SUV ADAL 2022 mang lại sức mạnh và khả năng tăng tốc ấn tượng nhờ động cơ 2.0L về hiệu suất. Chiếc ô tô này có thể được chế tạo để tiết kiệm nhiên liệu, khiến nó trở thành một lựa chọn thay thế lý tưởng cho những người lái xe đang cố gắng tiêu ít nhiên liệu hơn.
Tên sản phẩm
|
Mazda CX-5
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
4575 * 1842 * 1685
|
động cơ
|
2.5L/L4/196 mã lực
|
Hình thức nạp
|
Khát vọng tự nhiên
|
Mã lực động cơ tối đa (Ps)
|
196
|
Công suất động cơ tối đa (kW)
|
144
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2700
|
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp WLTC (L/100km)
|
7.7
|
Chiều dài bánh trước/sau (mm)
|
1596/1596
|
Trọng lượng xe (kg)
|
1677
|
Chế độ mở cửa
|
Cửa xoay
|
Số cửa (mỗi cửa)
|
5
|
Số chỗ ngồi (PCS)
|
5
|
Trọng lượng tải tối đa (kg)
|
2143
|