Những chiếc xe ADAL Automobile Tank 2.0T Compact SUV Sedan New Cars là một bước ngoặt chắc chắn trong thế giới ô tô toàn cầu. Những chiếc xe hơi mới này được trang bị công nghệ tiên tiến nhất và các tính năng để làm cho việc lái xe trở nên thú vị và thuận tiện hơn. Mỗi lần sử dụng sản phẩm chất lượng cao từ ADAL, bạn sẽ có được trải nghiệm lái xe khó quên.
Những chiếc xe Tank 2.0T Compact SUV Sedan New Cars được thiết kế để cung cấp sự thoải mái và không gian nội thất rộng rãi. Chiếc xe rất phù hợp cho gia đình hoặc những người muốn có đủ không gian để di chuyển xung quanh. Các ghế ngồi cũng sẽ rất thoải mái và được làm từ vật liệu chất lượng cao. Chiếc xe còn có tựa đầu điều chỉnh để giúp bạn giữ được tư thế tốt khi lái xe đường dài.
Xe hơi Tank 2.0T Compact SUV Sedan Xe Mới được thiết kế với hệ thống bảo mật chắc chắn là tiên tiến. Xe có túi khí, phanh chống bó cứng, kiểm soát độ ổn định điện tử (ESC), camera lùi kỹ thuật số và nhiều tính năng an toàn khác để đảm bảo cả bạn và người thân được an toàn trên đường.
Chiếc xe mới này cũng đi kèm với động cơ mạnh mẽ. Động cơ 2.0 lít tăng áp cung cấp sức mạnh giúp bạn tăng tốc mượt mà và tự tin. Xe cũng có hộp số tự động sáu cấp độ mang lại trải nghiệm lái mượt mà.
Xe hơi Tank 2.0T Compact SUV Sedan Xe Mới được thiết kế để tiết kiệm nhiên liệu. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu lên đến 30 dặm mỗi gallon trên đường cao tốc, khiến nó lý tưởng cho những chuyến đi dài hoặc sử dụng hàng ngày. Xe cũng có tùy chọn hybrid mang lại hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu tốt hơn.
Xe Tank 2.0T Compact SUV Sedan ô tô mới cũng cung cấp các tính năng công nghệ tiên tiến cùng với thiết kế thanh lịch và hiện đại. Xe bao gồm hệ thống giải trí thông tin chắc chắn là màn hình cảm ứng kết nối với điện thoại thông minh của bạn để truy cập vào các ứng dụng, nhạc và các lựa chọn hoạt động khác. Chiếc xe được bán với âm thanh hạn chế hợp lý, mang lại chất lượng âm thanh sắc nét và rõ ràng cho trải nghiệm nghe không thể sánh bằng.
Tên Sản phẩm
|
Thùng 300
|
TANK 500
|
|
Tổng chiều dài/rộng/cao
|
4760/1930/1903
|
5070/1934/1905
|
|
Chiều dài cơ sở
|
2750
|
2850
|
|
Số liệu độ cao gầm tối thiểu
|
224
|
224
|
|
trọng lượng không tải
|
2165
|
2565
|
|
Độ thay thế động cơ
|
2.0T
|
3,0t
|
|
Loại hộp số
|
hộp số tự động tích hợp tay số 8/9 cấp độ
|
hộp số tự động tích hợp tay số 9 cấp độ
|
|
Biểu mẫu lái xe
|
Lái bánh trước, dẫn động bốn bánh
|
85.9
|
|
Công suất tối đa KW
|
185
|
Làm mát bằng chất lỏng
|
|
Mô-men xoắn cực đại Nm
|
385
|
Lái bánh trước, dẫn động bốn bánh
|
|
Cấu trúc khóa vi sai trung tâm
|
khóa đĩa đa bản
|
khóa đĩa đa bản
|
|
hệ thống treo
|
Phuộc trước dạng thanh ước kép độc lập/phuộc sau: hệ thống liên kết đa điểm không độc lập
|
Phuộc trước dạng thanh ước kép độc lập/phuộc sau: trục tổng hợp không độc lập
|
|
Thông số kỹ thuật lốp xe
|
18-20 inches
|
18-20 inches
|
|
Cấu trúc xe
|
Loại không chịu tải
|
Loại không chịu tải
|
|
hệ thống treo
|
Phuộc trước: hệ thống treo độc lập MacPherson/Phuộc sau: hệ thống treo nhiều điểm
|
Phuộc trước: hệ thống treo độc lập MacPherson/Phuộc sau: hệ thống treo nhiều điểm
|